| STT | Tỉnh, thành | Ngày thi | Môn thi |
|---|---|---|---|
| 1 | Hà Nội | 10-12/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 2 | TP.HCM | 6-7/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 3 | An Giang | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, hệ thường kết hợp xét tuyển |
| 4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 3-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 5 | Bạc Liêu | 30-31/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 6 | Bắc Giang | 4-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 7 | Bắc Kạn | 9-11/7 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 8 | Bắc Ninh | 5-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 9 | Bến Tre | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 10 | Bình Dương | 1-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 11 | Bình Định | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường tại khu vực miền núi xét tuyển) |
| 12 | Bình Phước | 5-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 13 | Bình Thuận | 8-11/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 14 | Cà Mau | 8-10/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
| 15 | Cao Bằng | 5-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 16 | Cần Thơ | 5-7/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 17 | Đà Nẵng | 6-8/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 18 | Đắk Lắk | 9-10/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển. |
| 19 | Đắk Nông | 8-10/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển (trừ trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng kết hợp thi Toán, Văn với xét tuyển) |
| STT | Tỉnh, thành | Ngày thi | Môn thi |
|---|---|---|---|
| 20 | Điện Biên | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 21 | Đồng Nai | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 22 | Đồng Tháp | 8-10/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
23 | Gia Lai | 6-8/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
| 24 | Hà Giang | 8-9/6 | Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên) |
| 25 | Hà Nam | 6-8/6 | Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên) |
| 26 | Hà Tĩnh | 6-7/6 | Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên) |
| 27 | Hải Dương | 1-3/6 | Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên) |
| 28 | Hải Phòng | Hệ thường: 1-3/6 Hệ chuyên: 4-6/6 | Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên |
| 29 | Hậu Giang | 9-10/6 | Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên) |
| 30 | Hòa Bình | 6-8/6 | Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên) |
| 31 | Hưng Yên | 7-9/6 | Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên) |
| 32 | Khánh Hòa | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
| 33 | Kiên Giang | Hệ chuyên: 2-3/6 Hệ thường: 15-16/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên. Hệ thường: Toán, Văn, tiếng Anh. |
| 34 | Kon Tum | 2-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 35 | Lai Châu | 25-27/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 36 | Lạng Sơn | 8-10/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
| 37 | Lào Cai | 3-5/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
| 38 | Lâm Đồng | 6-8/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
| STT | Tỉnh, thành | Ngày thi | Môn thi |
|---|---|---|---|
| 39 | Nam Định | Hệ chuyên: 25-27/5 Hệ thường: 9-10/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ |
| 40 | Nghệ An | 5-6/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
| 41 | Ninh Bình | 1-3/6 | Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 42 | Ninh Thuận | 3-5/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển hoặc kết hợp xét tuyển với thi tuyển) |
| 43 | Phú Thọ | 5-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 44 | Phú Yên | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 45 | Quảng Bình | 6-8/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh, kết hợp xét tuyển |
| 46 | Quảng Nam | 6-8/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
| 47 | Quảng Ngãi | 9-11/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
| 48 | Quảng Ninh | 1-3/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 49 | Quảng Trị | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
| 50 | Sóc Trăng | 10-12/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 51 | Sơn La | 6-7/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn |
| 52 | Tây Ninh | 14-15/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển (một số trường chỉ xét tuyển) |
| 53 | Thái Bình | 8-10/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 54 | Thái Nguyên | 6-8/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 55 | Thanh Hóa | Hệ chuyên: 26-27/5 Hệ thường: 9-10/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh |
| 56 | Thừa Thiên Huế | 3-5/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ kết hợp xét tuyển |
| 57 | Tiền Giang | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| STT | Tỉnh, thành | Ngày thi | Môn thi |
|---|---|---|---|
| 58 | Long An | 7-9/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 59 | Trà Vinh | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
| 60 | Tuyên Quang | 4-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 61 | Vĩnh Long | 10-11/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: xét tuyển |
| 62 | Vĩnh Phúc | 10-12/6 | Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
| 63 | Yên Bái | 1-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
Bình luận (0)